Tập đoàn CT Group đã đạt được thỏa thuận vay vốn với dự án Metro Star 360 Xa Lộ Hà Nôi, quận 9 ngay ga tàu điện ngầm Metro Số 7 với ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội Chi nhánh sở giao dịch 2. Với thỏa thuận này, ngân hàng MB Bank sẽ đứng ra cho khách hàng vay dài hạn mua căn hộ shophouse Metro Star, khách hàng có thể tham khảo thư ngỏ và một số thông tin cần thiết dưới đây.
NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI – CN SỞ GIAO DỊCH 2
259 Trần Hưng Đạo, P. Cô Giang, quận 1, Tp.HCM
Điện thoại: 028-6288 2222 – Fax: 028-6268 2233
THƯ NGỎ
“Chính sách ưu đãi lãi suất vay mua Căn hộ, ShopHouse – Dự án Metro Star”
Ngân hàng TMCP Quân Đội – Chi nhánh Sở Giao Dịch 2 xin gửi đến Quý Khách hàng lời chào trân trọng và chúc Quý khách hàng luôn thành công trong mọi lĩnh vực hoạt động của mình.
Với mong muốn chia sẻ và đồng hành cùng Quý khách hàng những kế hoạch lớn lao trong sự nghiệp và cuộc sống, Ngân hàng chúng tôi luôn tận tâm nhằm mang đến cho Quý khách hàng sự an tâm khi đồng hành cùng chúng tôi.
Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng giới thiệu chính sách ưu đãi đặc biệt dành riêng cho Khách hàng mua Căn hộ, ShopHouse – dự án Metro Star. Cụ thể như sau:
Tiêu chí |
Lựa chọn 1 |
|
Lựa chọn 2 |
Lựa chọn 3 |
Lựa chọn 4 |
Thời gian ưu đãi lãi suất |
6 tháng |
|
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
|
|
|
|
|
|
Lãi suất ưu đãi/năm |
7.5% |
|
8.09% |
8.89% |
9.5 % |
|
|
|
|
|
|
Biên độ/năm |
3.8% |
|
4% |
4.2% |
4.5% |
|
|
|
|
|
|
Thời gian ân hạn |
12 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1-2: 3% |
|
|
|
|
|
Năm 3: 2.5% |
|
|
|
|
Phí trả trước hạn |
Năm 4: 2% |
|
|
|
|
|
Năm 5: 1.5% |
|
|
|
|
|
Năm 6: 1% |
|
|
|
|
Thời gian vay |
Tối đa 240 tháng |
|
|
|
|
Tỷ lệ cho vay tối đa |
Tối đa 70% giá trị HĐMB (Bao gồm VAT) |
|
|||
Cách thức tương tác giữa |
Hồ sơ scan/fax/ hình chụp/ |
|
|
||
MB và KH |
RM của Ngân hàng nhận hồ sơ tại sàn BĐS/khách hàng |
|
HỒ SƠ LINH HOẠT VÀ ĐƠN GIẢN.
Ngân hàng Quân Đội hân hạnh được phục vụ Quý khách hàng!
HỒ SƠ VAY VỐN MUA SHOPHOUSE METRO STAR ĐỐI VỚI KHCN
|
|
|
|
|
|
THÔNG TIN HỒ SƠ |
GHI CHÚ |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. |
|
|
|
Hồ Sơ Pháp Lý |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
CMND/ thẻ căn cước 2 vợ chồng |
Bản sao có đối chiếu RM |
|||||||||
2. |
Hộ khẩu 2 vợ chồng đầy đủ trang |
Bản sao có đối chiếu RM |
|||||||||
3. |
Giấy đăng ký kết hôn/chứng nhận độc thân còn hiệu lực 6 tháng |
Bản sao có đối chiếu RM |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II. |
|
|
|
Hồ sơ Tài Chính |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Nguồn thu từ lương |
|
|
|||||||
4. |
Hợp đồng lao động |
Bản sao có đối chiếu RM |
|||||||||
5. |
Quyết định bổ nhiệm (nếu có) |
Bản sao có đối chiếu RM |
|||||||||
6. |
Sao kê lương 6 đến 12 tháng gần nhất |
Bản chính |
|||||||||
|
|
Nguồn thu từ góp vốn công ty |
|
|
|||||||
7. |
Đăng ký kinh doanh & Điều lệ công ty |
Bản sao có đối chiếu RM |
|||||||||
8. |
Báo cáo tài chính 2 năm gần nhất 2018 & 2019 (thuế – Nội bộ) |
Bản sao có đối chiếu RM |
|||||||||
9. |
VAT 4 quý 2019 |
Bản sao có đối chiếu RM |
|||||||||
10. Sao kê tài khoản ( nếu có) |
Bản chính |
||||||||||
|
|
Nguồn thu từ cho thuê BĐS |
|
||||||||
11. Giấy chứng nhận BĐS cho thuê |
Bản sao có đối chiếu RM |
||||||||||
12. Hợp đồng cho thuê còn hiệu lực |
Bản sao có đối chiếu RM |
||||||||||
13. Hình ảnh đang cho thuê |
Bản sao có đối chiếu RM |
||||||||||
|
|
|
|
||||||||
III. Hồ sơ vay vôn và hồ sơ tài sản |
|
||||||||||
|
|
|
|
||||||||
12. Đề nghị vay vốn |
Mẫu MB |
||||||||||
13. Hợp đồng mua bán/Hợp đồng cọc |
Bản sao có đối chiếu RM |
||||||||||
14. Các hoá đơn/phiếu thu thanh toán |
Bản sao có đối chiếu RM |